Cổng sạc nhanh USB đặt bên cạnh hộc đựng đồ, có nắp chụp chống nước, tiện lợi và dễ dàng sạc khi đang lái xe
Cốp siêu rộng, để được 02 nón nữa đầu và đồ dùng cá nhân. Hộc đựng đồ nhỏ gọn tiện lợi phía trước
Đèn pha, đèn hậu, đèn định vị và đèn xi-nhan LED siêu sáng tăng khả năng quan sát, nhận diện trong mọi điều kiện
Gương có thể xoay ngược, dễ dàng điều chỉnh góc nhìn mọi lúc mọi nơi
Đồng hồ cảm biến ánh sáng, tự động điều chỉnh độ sáng màn hình theo môi trường, dễ dàng quan sát.
Xe 50cc đầu tiên sở hữu hệ thông EFI, làm mát bằng gió. Tối ưu hóa nhiên liệu, vận hành êm ái, ít tiếng ồn
Không gian để chân rộng 264mm. Thuận tiện mang theo vali 20inch hay balo thú cưng
Thiết kế nhỏ gọn, lấy cảm hứng từ sự uyển chuyển, linh hoạt của chim ruồi. Trọng lượng chỉ 93kg. Dễ dàng di chuyển trong mọi ngõ hẻm và tuyến phố đông đúc
Logo "Priti 50" tại đèn xi-nhan thiết kế nổi bật, có màu sắc cầu vồng dưới khúc xạ ánh sáng
HẠNG MỤC | QUY CÁCH |
Trọng lượng khô | 99 kg |
Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao | 1780 x 630 x 1060 mm |
Khoảng cách hai trục | 1250 mm |
Khoảng cách gầm | 99 mm |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,96L/ 100 km |
Chiều cao yên xe | 725 mm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 6,5 L |
Loại động cơ | Xăng 4 kỳ, 01 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xi lanh | 124,6 cm3 |
Đường kính xi lanh | 52,4 mm |
Hành trình pít tông | 57,8 mm |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay | 7,1 kW/ 7000 vòng/ phút |
Mô men xoắn lớn nhất/ tốc độ quay | 10,4 Nm/ 5500 vòng/ phút |
Loại nhiên liệu sử dụng | Xăng không chì có trị số ốc tan ≥ 92 |
Hệ thống đánh lửa | ECU |
Hệ thống phanh trước | Phanh đĩa |
Hệ thống phanh sau | Tang trống (đùm) |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống truyền động | Tự động vô cấp |
Phuộc trước | Lò xo trụ, Thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, Thủy lực |
Vỏ/ lốp trước | Không ruột, 90/90-10 |
Vỏ/ lốp sau | Không ruột, 100/80-10 |
Đèn chiếu sáng phía trước | 12V 15/15W |
Đèn sau/ đèn phanh | 12V 0.22W/1.65W |
Đèn tín hiệu báo rẽ (4 cái) | 12V 2.4W |