Xe có thiết kế nhỏ gọn, thông minh, nhiều tiện ích, rất phù hợp với phân khúc khách hàng nữ giới, nhân viên văn phòng giúp đem lại làn gió mới cho thị trường xe máy hiện nay.
Hộc đồ nhỏ phía trước của mới tích hợp cổng sạc điện 12V, dành cho các thiết bị cầm tay, nhưng cần có bộ phận chuyển sang cổng USB
Cụm đèn pha của xe đang được ứng dụng công nghệ chiếu sáng LED. bên cạnh đó, cặp đèn xi-nhan cũng được thiết kế lại và nối liền với đèn chiếu, thay cho tách rời trên vôlăng như trước.
Bảng đồng hồ hiển thị đẹp mắt và đầy đủ các tính năng, nút mở yên xe
Đèn hậu halogen được loại bỏ và nâng cấp thành đèn LED, có thiết kế tròn trịa bắt mắt hơn.
Ngắn chứa đồ dưới yên rộng, có thể chứa được 1 mũ bảo hiểm cả đầu
Thông số kỹ thuật Honda Scoopy 2018 | |
Lốp trước | 100/90 – 12 59J |
Lốp sau | 110/90 – 12 64J |
Bánh trước | 12 inch |
Bánh sau | 12 inch |
Tổng chiều dài | 1847 mm |
Chiều rộng tổng thể | 686 mm |
Chiều cao tổng thể | 1061 mm |
Thông báo | 143 mm |
Chiều cao ghế ngồi | 744 mm |
Chân đế | 1257 mm |
Cứng / Trọng lượng ướt | 99 kg |
Dung tích thùng chứa nhiên liệu | 4 lít |
Dung tích bình dầu | 0,7 lít |
Chuyển | 109,2 cc |
Số xi lanh | 1 |
Số bánh răng | Tự động |
Công suất tối đa | 8 Bhp @ 7500 rpm |
Mômen tối đa | 9 Nm @ 5500 rpm |
Mô tả động cơ | 109,2cc, làm mát bằng không khí, 4 thì, động cơ SI, BS4 |
Làm nguội | Làm mát bằng không khí |
Tỷ lệ nén | 9.5: 1 |
Khoan | 50 mm |
Cú đánh | 55,6 mm |
Thắng trước | Đĩa |
Phanh sau | Trống |
Hệ thống treo trước | Telescopic |