Xe có thiết kế nhỏ gọn, thông minh, nhiều tiện ích, rất phù hợp với phân khúc khách hàng nữ giới, nhân viên văn phòng giúp đem lại làn gió mới cho thị trường xe máy hiện nay.
Đèn sau có thiết kế úp ngược tương đồng. Tuy nhiên phần đèn xi-nhan sau to hơn khiến toàn bộ khối đèn như một huy chương cảnh quân sang trọng và uy nghiêm.
Scoopy phiên bản 2020 vẫn dùng chìa khóa cơ và có nút mở cốp. Điểm cộng là xe được tích hợp chức năng tìm xe và báo động chống trộm với một remote điều khiển rời.
Cốp xe dung tích hơn 15 lít. Kích thước có thể để vừa nón bảo hiểm nửa đầu và một vài đồ dùng cá nhân khác.
Vì là xe nhập khẩu nên Scoopy không có công tắc đèn, mở điện là đèn mặc định sáng. Nhiều dòng xe do Honda Việt Nam sản xuất trong nước cũng đã bỏ công tắc đèn. Việc này giúp người lái không bị quên mở đèn khi trời tối hoặc đi vào các hầm đường bộ, đồng thời tăng tính nhận diện với người chạy xe ngược chiều.
Cụm đồng hồ hiển thị trên Honda Scoopy mới 2020 kết hợp dạng analog và điện tử tích hợp đèn báo ECO tiết kiệm nhiên liệu. Đây là nâng cấp so với phiên bản cũ và cũng hợp thời hơn. Do trang bị đồng hồ điện tử, kiểu dáng cụm đồng hồ cũng khác..
Điểm nổi bật ở phía trước là đèn chiếu sáng LED kiểu Projector và được bao quanh bởi dải đèn định vị hình oval. Đèn xi-nhan thiết kế liền vẫn dùng bóng Halogen cho ánh sáng tốt hơn và tuổi thọ bóng dài hơn phù hợp với đường xá Việt Nam.
Động cơ eSP của Honda Scoopy 110 là loại xy-lanh đơn, SOHC, hệ thống làm mát bằng gió và có phun xăng điện tử PGM-FI. Công suất tối đa 9 mã lực ở 7.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 9,4 Nm ở 6.000 vòng/phút.
Khối lượng xe | 99 kg |
Loại khung xe | |
Dài x Rộng x cao | 1,847 x 686 x 1.061 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.257 mm |
Độ cao yên | 744 mm |
Khoảng cách gầm xe | 143 mm |
Đường kính x hành trình piston | 50 x 55.1 mm |
Hệ thống phun xăng | PGM-FI |
Loại động cơ | 4 thì, SOHC -eSP |
Dung tích xy-lanh | 110cc |
Tỉ số nén | 9.5 : 1 |
Công suất tối đa | 6,7 KW (9,1 PS / 7.500 rpm) |
Mô-men xoắn cực đại | 9,4 Nm (0,96 kgf.m) / 6.000 rpm |
Dung tích nhớt máy | 0.7L |
Hệ thống khởi động | Điện - Giò đạp |
Hộp số | Otomatis, V-Matic |
Hệ thống ly hợp | |
Hệ thống làm mát | |
Phanh trước | Đĩa đơn |
Phanh sau | Phang đùm |
Phuộc trước | Teleskopik |
Phuộc sau | Giảm sóc đơn |
Kích cỡ lốp trước/sau | 100/90 - 12 59J/ 110/90 - 12 64J (Tubeless) |
Chuẩn nhớt khuyên dùng | 10w-30 / 10w-40 |
Dung tích bình xăng | 4 lít |
Tiêu chuẩn khí thải | |
Mức tiêu hao nhiên liệu |