Yamaha Exciter 2023 là mẫu xe côn tay được ưa chuộng nhất tại thị trường Việt Nam với thiết kế mang đậm dấu ấn đặc trưng DNA của Yamaha. Bên cạnh phiên bản Exciter 150 rất được yêu thích từ trước đó, Yamaha Motor Việt Nam vừa ra mắt phiên bản Exciter 155 VVA mới nhất được phát triển như một chiếc "Tiểu YZF-R1". Exciter 155 VVA được nâng cấp và thay đổi với nhiều chi tiết hoàn toàn mới dựa trên các công nghệ đang được áp dụng trên siêu xe thể thao YZF-R1, nhưng vẫn đảm bảo được tính ổn định và linh hoạt khi vận hành hằng ngày của 1 chiếc xe thể thao phân khối nhỏ
Điều chỉnh lực phanh khi phanh gấp hoặc đường trơn ướt, hạn chế hiện tượng trượt bánh nguy hiểm để tăng độ ổn định cho xe khi người lái phanh xe.
- Phanh đĩa bánh trước trang bị kẹp má phanh kép gồm 2 piston cung cấp lực phanh mạnh hơn 17%. Các bộ phận dẫn lực và ma sát được thiết kế cứng chắc tạo nên hệ thống phanh hiệu quả hơn.
- Đường kính đĩa phanh trước của phiên bản ABS mới được tăng lên 267mm so với 245mm ở phiên bản Exciter 155 VVA thế hệ trước () và tỷ số truyền phanh được tối ưu hóa, mang lại hiệu quả phanh rõ rệt và cảm giác lái thoải mái hơn cho người sử dụng.
(*) Phiên bản ABS: đường kính đĩa phanh trước 267mm
(*) Phiên bản Tiêu chuẩn và Cao cấp: đường kính đĩa phanh trước 245mm
Loại | 4 kỳ, 4 van, SOHC, làm mát bằng chất lỏng |
Bố trí xi lanh | Xy-lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 155.1 |
Đường kính và hành trình piston | 58.0 x 58.7 mm |
Tỷ số nén | 10.5:1 |
Công suất tối đa | 13.2kW/ 9,500 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 14.4 N・m (1.5 kgf・m) / 8,000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Khởi động điện |
Hệ thống bôi trơn | Các-te ướt |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 1.99L/100km |
Bộ chế hòa khí | Phun xăng điện tử |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 3.042 (73/24) / 3.286 (46/14) |
Hệ thống ly hợp | Đa đĩa loại ướt |
Tỷ số truyền động | 1: 2.833 (34/12) / 2: 1.875 (30/16) / 3: 1.364 (30/22) 4: 1.143 (24/21) / 5: 0.957 (22/23) / 6: 0.840 (21/25) |
Kiểu hệ thống truyền lực | Bánh răng không đổi, 6 cấp / Về số |
Két làm mát | 110mm x 183.5mm (Diện tích 20,185 mm2) |
Điện áp, Dung lượng pin | 12V 3.5Ah (10HR) |